| Tempo di studio consigliato: solo 17 minuti al giorno. In qualsiasi momento, ovunque e da qualsiasi dispositivo. |
| Grazie al premiato metodo di apprendimento della memoria a lungo termine, non dimenticherai mai il vietnamita. |
| Con la nuova tecnologia di Superlearning, progredirai il 32% più velocemente e sarai particolarmente ricettivo all'apprendimento. |
| Imparare il vietnamita non è mai stato così facile: tutti gli esercizi sono presentati quotidianamente con il corso. Di conseguenza, puoi imparare il vietnamita praticamente autonomamente. |
| I vari metodi di studio garantiscono un apprendimento divertente e di successo e ti motivano a continuare a imparare il vietnamita ogni giorno. |
17 |
Altri | |
---|---|---|
Metodo di Non dimenticare |
||
Apprendimento attraverso |
||
Superlearning: Apprendimento |
||
Trainer aggiuntivo |
||
Qualità del |
Registrato |
Audio |
Pagamento | Pagamento |
Pagamento |
Il cuore di ogni lingua sono i verbi. Se sei in grado di riconoscere e formare i verbi hai già imparato uno degli aspetti più importanti della grammatica. |
avere | có |
io ho | tôi có |
tu hai | bạn có |
lui ha | anh ấy có |
noi abbiamo | chúng tôi có |
loro hanno | họ có |
essere | là |
io sono | Tôi là |
tu sei | bạn là |
lui è | anh ấy là |
noi siamo | chúng tôi là |
loro sono | họ là |
andare | đi |
io vado | tôi đi |
tu vai | bạn đi |
lui va | anh ấy đi |
noi andiamo | chúng tôi đi |
loro vanno | họ đi |
potere | có thể |
io posso | tôi có thể |
tu puoi | bạn có thể |
lui può | anh ấy có thể |
noi possiamo | chúng tôi có thể |
loro possono | họ có thể |
fare | làm ra |
io faccio | Tôi làm ra |
tu fai | bạn làm ra |
lui fa | anh ấy làm ra |
noi facciamo | chúng tôi làm ra |
loro fanno | họ làm ra |
io avevo | tôi đã có |
tu avvei | bạn đã có |
lui aveva | anh ấy đã có |
noi avevamo | chúng tôi đã có |
loro avevano | họ đã có |
io ero | tôi đã là |
tu eri | bạn đã là |
lui era | anh ấy đã là |
noi eravamo | chúng tôi đã là |
loro erano | họ đã là |
io andavo | Tôi đã đi |
tu andavi | bạn đã đi |
lui andava | anh ấy đã đi |
noi andavamo | chúng tôi đã đi |
loro andavano | họ đã đi |
io facevo | tôi đã làm ra |
tu facevi | bạn đã làm ra |
lui faceva | anh ấy đã làm ra |
noi facevamo | chúng tôi đã làm ra |
loro facevano | họ đã làm ra |
io avrò | tôi sẽ có |
tu avrai | bạn sẽ có |
lui avrà | anh ấy sẽ có |
noi avremo | chúng tôi sẽ có |
loro avranno | họ sẽ có |
io sarò | tôi sẽ là |
tu sarai | bạn sẽ là |
lui sarà | anh ấy sẽ là |
noi saremo | chúng tôi sẽ là |
loro saranno | họ sẽ là |
io andrò | tôi sẽ đi |
tu andrai | bạn sẽ đi |
lui andrà | anh ấy sẽ đi |
noi andremo | chúng tôi sẽ đi |
loro andranno | họ sẽ đi |
io farò | tôi sẽ làm ra |
tu farai | bạn sẽ làm ra |
lui farà | anh ấy sẽ làm ra |
noi faremo | chúng tôi sẽ làm ra |
voi farete | - |
loro faranno | họ sẽ làm ra |
C'è...? | có..? |
Posso...? | Tôi có thể...? |
Ho bisogno di... | tôi cần... |
Dov'è...? | nó đâu rồi...? |
Che cos'è...? | là gì...? |
Quanto costa...? | chi phí gì...? |
Vorrei... | tôi muốn...? |
Puoi...? | bạn có thể...? |
Può...? | bạn có thể...? |
Esercitati con il vietnamita la mattina in metro sul tuo iPhone o smartphone.
| |
Durante la pausa pranzo continua lo studio sul tuo PC o portatile (con Windows, Linux o Mac).
| |
Studia la sera comodamente sul tuo divano con l’iPad, Windows- o il tablet di Android. |
| ...quando si fa sport o si va in bicicletta |
| ...quando si guida |
| ...comodamente sul divano di casa |
| ...sul treno o sull'autobus |
| ...tra una pausa e l'altra o in stando in fila |