1.
Blerje akulli
Mua kem
Është një ditë e nxehtë vere.
Đó là một ngày hè nóng bức.
Një djalë shkon në dyqanin e akullit.
Một cậu bé đi đến cửa hàng kem.
Ai dëshiron të blejë një akull.
Cậu ấy muốn mua một cây kem.
Ai sheh shumë lloje të ndryshme.
Cậu ấy thấy nhiều hương vị khác nhau.
Çokollatë, vanilje, luleshtrydhe dhe më shumë.
Sô-cô-la, vani, dâu và nhiều hơn nữa.
Ai nuk mund të vendosë.
Cậu ấy không thể quyết định được.
Ai i kërkon këshillë shitëses.
Cậu ấy hỏi người bán hàng về lời khuyên.
Ajo i rekomandon llojin e mango-s.
Cô ấy khuyên cậu ấy nên chọn hương vị xoài.
Ai e provon dhe i pëlqen.
Cậu ấy thử nó và cậu ấy thích nó.
Ai blen akullin e mango-s.
Cậu ấy mua kem hương vị xoài.
Ai është i lumtur me zgjedhjen e tij.
Cậu ấy hạnh phúc với sự lựa chọn của mình.
Ai shkon në shtëpi dhe shijon akullin e tij.
Cậu ấy về nhà và thưởng thức cây kem của mình.
Është një ditë e bukur.
Đó là một ngày đẹp.
2.
Fjalitë e nivelit A1 për përdorimin e veprave në kohën e tashme
Câu cấp độ A1 để sử dụng động từ ở thì hiện tại
Unë ha një mollë.
Tôi ăn một quả táo.
Ti shkon në shkollë.
Bạn đi học.
Ai pi ujë.
Anh ấy uống nước.
Ajo fle.
Cô ấy ngủ.
Ne luajmë futboll.
Chúng tôi chơi bóng đá.
Ju lexoni një libër.
Các bạn đọc một quyển sách.
Ata kërcejnë.
Họ nhảy múa.
Unë shoh një film.
Tôi xem một bộ phim.
Ti këndon një këngë.
Bạn hát một bài hát.
Ai gatuan ushqimin.
Anh ấy nấu đồ ăn.
Ajo noton.
Cô ấy bơi lội.
Ne qeshim.
Chúng tôi cười.
Ju vraponi.
Các bạn chạy.
Ata studiojnë.
Họ học.
Unë vizatoj.
Tôi vẽ.
Ti flet.
Bạn nói chuyện.
Ai shkruan.
Anh ấy viết.
Ajo dëgjon muzikë.
Cô ấy nghe nhạc.
Ne vozisim makinën.
Chúng tôi lái xe.
Ju vallezojnë.
Các bạn nhảy múa.
3.
Bisedë: Përshëndetni dikë që e njihni
Cuộc trò chuyện: Chào một người bạn biết
Përshëndetje Peter, si je?
Chào Peter, cậu khỏe không?
Nuk të kam parë prej shumë kohë.
Lâu rồi tôi không thấy cậu.
Ke pasur një ditë të mirë?
Cậu có một ngày tốt không?
Si ishte fundjava jote?
Cuối tuần của cậu thế nào?
Çfarë ke bërë?
Cậu đã làm gì?
A ishte e bukur?
Có vui không?
Është kënaqësi të të shoh.
Thật vui được nhìn thấy cậu.
Pres me padurim takimin tonë të ardhshëm.
Tôi rất mong chờ cuộc họp kế tiếp của chúng ta.
Shihemi më vonë!
Hẹn gặp lại sau!
1.
Të marrësh një stil jetese më të shëndetshëm
Chấp nhận lối sống lành mạnh hơn
Mehmet gjithmonë ka ngrënë pica dhe ushqim të shpejtë.
Mehmet lúc nào cũng ăn pizza và thức ăn nhanh.
Por tani ai dëshiron të hajë më shëndetshëm.
Nhưng giờ anh ấy muốn ăn uống lành mạnh hơn.
Ai shkon në treg dhe blen perime dhe fruta.
Anh ấy đi chợ và mua rau cải và trái cây.
Ai gatuan në shtëpi dhe nuk hënë më ushqim të shpejtë.
Anh ấy nấu ăn ở nhà và không còn ăn thức ăn nhanh nữa.
Mehmet fillon gjithashtu të bëjë sport.
Mehmet cũng bắt đầu tập thể dục.
Ai shkon në palestër.
Anh ấy đến phòng tập gym.
Ai vrapon çdo ditë një orë.
Anh ấy chạy bộ mỗi ngày một giờ.
Ai ndihet më mirë dhe ka më shumë energji.
Anh ấy cảm thấy tốt hơn và có nhiều năng lượng hơn.
Shokët e tij vërejnë ndryshimin.
Bạn bè của anh ấy nhận thấy sự thay đổi.
Ata thonë: "Mehmet, dukesh mirë!"
Họ nói: "Mehmet, bạn trông rất tốt!"
Mehmet është i lumtur me stilin e tij të ri të jetesës.
Mehmet hạnh phúc với lối sống mới của mình.
Ai thotë: "Ndihem më i shëndetshëm dhe më i fortë."
Anh ấy nói: "Tôi cảm thấy khỏe mạnh hơn và mạnh mẽ hơn."
Mehmet ka marrë një mënyrë jetese më të shëndetshme dhe është i lumtur.
Mehmet đã áp dụng lối sống khỏe mạnh hơn và anh ấy rất hạnh phúc.
2.
Fjali A2 që tregojnë përdorimin e ndajfoljeve personale në kontekste të ndryshme
Các câu A2 mô tả việc sử dụng đại từ nhân xưng trong các ngữ cảnh khác nhau
Ajo gatuan shpesh pasta sepse e do Italinë.
Cô ấy thường nấu mì vì cô ấy yêu Ý.
Ne e takuam atë në park dhe kaluam një kohë të mrekullueshme.
Chúng tôi đã gặp anh ấy ở công viên và đã có một thời gian tuyệt vời.
Ju mund të na vizitoni kur të doni.
Các bạn cứ thoải mái đến thăm chúng tôi.
Mund të të ndihmoj të gjejësh librin?
Tôi có thể giúp bạn tìm cuốn sách không?
Ata shikojnë një film në kinema.
Họ đang xem phim tại rạp chiếu phim.
Asaj i pëlqen kapele e saj sepse është me ngjyra.
Anh ấy thích cái nón của cô ấy vì nó rực rỡ.
Ajo shëtit me qenin e saj.
Cô ấy đang dạo bộ cùng chó của mình.
Ne kemi planifikuar një udhëtim në Greqi.
Chúng tôi đã lên kế hoạch một chuyến du lịch đến Hy Lạp.
Mund të më japesh kripën, të lutem?
Bạn có thể đưa tôi cái muối được không?
Ai i rregullon makinën sepse ajo nuk mundet.
Anh ấy đang sửa xe của cô ấy vì cô ấy không thể làm được.
Ata e duan punën e tyre sepse është kreative.
Họ yêu công việc của mình vì nó sáng tạo.
Mund të ju sjell një gotë ujë?
Tôi có thể mang cho bạn một ly nước không?
Ai i jep asaj një trëndafil çdo ditë.
Anh ấy tặng cô ấy một bông hồng mỗi ngày.
Ata do të vijnë tek ne nesër.
Họ sẽ đến nhà chúng ta ngày mai.
Mund t'ia përcjellësh mesazhin?
Bạn có thể chuyển tin nhắn đến anh ấy không?
Ajo na tregon një histori të qeshur.
Cô ấy kể cho chúng tôi một câu chuyện hài hước.
Ju jeni gjithmonë të mirëpritur.
Các bạn luôn được hoan nghênh.
Mund të të jap librin?
Tôi có thể đưa sách cho bạn không?
Ai u shkruan atyre një letër.
Anh ấy viết thư cho họ.
Ajo më ka dhënë një dhuratë.
Cô ấy đã tặng tôi một món quà.
3.
Bisedë: Diskutim mbi rutinën tuaj të përditshme dhe çfarë bëni gjatë ditës
Cuộc trò chuyện: Thảo luận về lịch trình hàng ngày của bạn và những gì bạn làm trong ngày
Çdo mëngjes zgjohem në orën shtatë.
Mỗi sáng tôi thức dậy lúc bảy giờ.
Më pas, laj dhëmbët dhe bëj dush.
Sau đó, tôi đánh răng và tắm.
Ha mengjes dhe pi kafe për të filluar ditën.
Tôi ăn sáng và uống cà phê để bắt đầu một ngày mới.
Më pas, shkoj në punë dhe punoj deri në orën pesë.
Sau đó, tôi đi làm và làm việc đến năm giờ.
Pas punës, shkoj në palestër.
Sau khi làm việc, tôi đi tập gym.
Zakonisht gatuaj darkën dhe shikoj televizion.
Tôi thường nấu bữa tối và sau đó xem ti vi.
Para se të fle, lexoj një libër.
Trước khi đi ngủ, tôi đọc sách.
Zakonisht shkoj për të fjetur rreth orës dhjetë.
Tôi thường đi ngủ vào lúc mười giờ.
Kjo është rutina ime e përditshme.
Đó là thói quen hàng ngày của tôi.
1.
Planifikimi dhe zbatimi i një projekti të renovimit të shtëpisë
Lập kế hoạch và thực hiện một dự án cải tạo nhà
Emri im është Sarah dhe jetoj në Seattle.
Tên tôi là Sarah và tôi sống ở Seattle.
Pasioni im është të rikthej shtëpitë e vjetra.
Đam mê của tôi là tu sửa những ngôi nhà cũ.
Së fundmi kam blerë një shtëpi viktoriane të vjetër.
Gần đây tôi đã mua một ngôi nhà kiểu Victorian cũ.
Ishte në një gjendje të keqe, por pashë potencial.
Nó đã ở trong tình trạng tồi tệ, nhưng tôi thấy nó có tiềm năng.
Fillova të planifikoj rikthimin e saj.
Tôi đã bắt đầu lập kế hoạch để tu sửa nó.
Fillimisht, kam bërë një listë me punët e nevojshme.
Đầu tiên, tôi đã tạo ra một danh sách các công việc cần làm.
Më pas fillova të kërkoj për mjeshtër.
Sau đó, tôi bắt đầu tìm kiếm thợ thủ công.
Nuk ishte e lehtë të gjeje njerëzit e duhur.
Việc tìm kiếm những người phù hợp không phải là dễ dàng.
Por nuk dhashë dorë dhe në fund gjetëm një ekip të mrekullueshëm.
Nhưng tôi không từ bỏ và cuối cùng tôi đã tìm được một đội ngũ tuyệt vời.
Filluam të rikthejmë shtëpinë.
Chúng tôi bắt đầu tu sửa ngôi nhà.
Kishim shumë punë por e pranuam sfidën.
Đó là rất nhiều công việc, nhưng chúng tôi đã đối diện với thách thức.
Çdo ditë shihja përmirësime dhe ishte shumë e kënaqshme.
Mỗi ngày tôi đều thấy sự cải thiện và điều đó rất thỏa mãn.
Më në fund, shtëpia ishte gati dhe isha krenare për atë që kishim arritur.
Cuối cùng, ngôi nhà đã hoàn thành và tôi tự hào về những gì chúng tôi đã đạt được.
Shtëpia viktoriane e vjetër tani është një shtëpi e bukur.
Ngôi nhà Victorian cũ giờ đây đã trở thành một ngôi nhà đẹp tuyệt vời.
Ishte një proces i gjatë dhe i lodhshëm, por ia vlejti.
Đó là một quá trình dài và mệt mỏi, nhưng nó đáng giá.
Pres me padurim të filloj projektin tim të radhës për rikthim.
Tôi mong chờ bắt đầu dự án tu sửa tiếp theo của mình.
2.
Fjalitë B1 që demonstrojnë përdorimin e duhur të pronoreve pronësore
Câu B1 chứng minh sử dụng đúng của đại từ sở hữu
Mirësjellja jote është ajo që vlerësoj më shumë te ti.
Sự tốt bụng của bạn là điều mà tôi đánh giá cao nhất ở bạn.
Shtëpia e tyre e vjetër ka një çarm të veçantë.
Ngôi nhà cũ của họ có một vẻ đẹp riêng biệt.
Mënyra e tij e shkrimit është shumë unike.
Phong cách viết của anh ấy rất độc đáo.
Gjyshja jonë na la këtë xhingël.
Bà ngoại của chúng tôi để lại cho chúng tôi chiếc dây chuyền này.
Entuziazmi i tij për artin është infektues.
Sự hứng thú của anh ấy đối với nghệ thuật thật sự làm người khác bị lây.
Ky është restoranti i saj i preferuar në qytet.
Đó là nhà hàng yêu thích của cô ấy trong thành phố.
Ndershmëria jote është e admirueshme.
Sự thành thật của bạn thật đáng ngưỡng mộ.
Shtëpia jonë ka një pamje të mrekullueshme mbi det.
Ngôi nhà của chúng tôi có tầm nhìn tuyệt đẹp ra biển.
Kreativiteti i saj është vërtet i jashtëzakonshëm.
Sự sáng tạo của cô ấy thực sự ấn tượng.
Babai i saj ka një bibliotekë të madhe.
Cha của cô ấy có một thư viện lớn.
Mikja im ka humbur çelësat e tij.
Bạn của tôi đã mất chìa khóa của mình.
Mësuesja e saj është shumë e ashpër.
Cô giáo của cô ấy rất nghiêm khắc.
Vëllai yt ka një ndjenjë të shkëlqyer për humor.
Anh trai của bạn có khiếu hài hước tuyệt vời.
Kjo është makinë e re e jonë.
Đây là chiếc xe mới của chúng tôi.
Këpucët e saj janë shumë elegante.
Giày của cô ấy rất thanh lịch.
Babai im ndërtoi këtë tavolinë vetë.
Cha tôi tự mình đã xây cái bàn này.
Maceja e saj është shumë e ëmbël.
Con mèo của cô ấy rất dễ thương.
Nëna jote gatuan shkëlqyeshëm.
Mẹ của bạn nấu ăn xuất sắc.
Vëllezërit dhe motrat e tij janë shumë sportivë.
Anh chị em của anh ấy rất thể thao.
Ky është filmi i saj i preferuar.
Đó là bộ phim yêu thích của cô ấy.
3.
Bisedë: Diskutim rreth filmave dhe serialeve tuaja të preferuara, duke përfshirë zhanret dhe aktorët
Cuộc trò chuyện: Thảo luận về các bộ phim và chương trình truyền hình yêu thích của bạn, bao gồm thể loại và diễn viên
Cili lloj filmash dhe serialesh tëlevizive pëlqeni më shumë të shikoni?
Bạn thích xem loại phim và chương trình truyền hình nào nhất?
Mua më pëlqen shumë shkenca-fiksion dhe filmat e aventurave.
Tôi rất thích các bộ phim khoa học viễn tưởng và phiêu lưu.
Keni ndonjë aktor ose aktore të preferuar?
Bạn có diễn viên nam hay diễn viên nữ yêu thích nào không?
Po, jam shumë i madh fans i Leonardo DiCaprio.
Có, tôi là một fan lớn của Leonardo DiCaprio.
Cilën serial televiziv rekomandoni më shumë?
Bạn khuyên người khác nên xem chương trình truyền hình nào nhất?
Unë rekomandoj "Stranger Things", seria është shumë e emocionueshme.
Tôi khuyên bạn nên xem 'Stranger Things', series này rất thú vị.
Cili është filmi juaj i preferuar ndër kohët?
Bộ phim yêu thích của bạn mọi thời đại là gì?
Filmi im i preferuar është "Babai".
Bộ phim yêu thích của tôi là 'Bố Già'.
Mua më pëlqejnë edhe filmat dokumentar, sidomos ata që trajtojnë natyrën dhe mjedisin.
Tôi cũng thích các phim tài liệu, đặc biệt là những phim về thiên nhiên và môi trường.
1.
Punë pioneere për përçimin në teknologjitë e energjisë së rinovueshme
Công trình tiên phong cho sự bứt phá trong công nghệ năng lượng tái tạo
Unë jam Zainab, një shkencëtare krijuese nga Kuala Lumpur, Malajzia.
Tôi là Zainab, một nhà khoa học sáng tạo từ Kuala Lumpur, Malaysia.
Vizioni im është të furnizoj botën me energji të qëndrueshme duke zhvilluar teknologji të reja.
Tầm nhìn của tôi là cung cấp năng lượng bền vững cho thế giới bằng cách phát triển công nghệ mới.
Një ditë zbulova një mënyrë për të prodhuar qeliza diellore më efikase dhe më të lira.
Một ngày, tôi phát hiện ra cách làm tăng hiệu quả và giảm giá thành của tế bào năng lượng mặt trời.
Kjo do të lehtësonte qasjen në energjinë e pastër për shumë njerëz në botë.
Điều này sẽ giúp nhiều người trên thế giới dễ dàng tiếp cận năng lượng sạch.
Megjithatë, puna ishte sfiduese dhe kërkoi shumë vite kërkimi dhe zhvillimi intensiv.
Tuy nhiên, công việc này khá thách thức và đòi hỏi nhiều năm nghiên cứu và phát triển mạnh mẽ.
Pas eksperimenteve të shumta dhe përmirësimeve arritëm të sjellim teknologjinë në gatishmëri për treg.
Sau biết bao thí nghiệm và cải tiến, chúng tôi đã đưa công nghệ này đến sẵn sàng cho thị trường.
Përçimi erdhi kur një kompani e madhe energjie tregoi interes për teknologjinë tonë.
Bước đột phá đến khi một công ty năng lượng lớn quan tâm đến công nghệ của chúng tôi.
Ata investuan në kompaninë tonë dhe na ndihmuan të rrisnim prodhimin.
Họ đã đầu tư vào công ty của chúng tôi và giúp chúng tôi tăng cường sản xuất.
Burimet tona të energjisë së rinovueshme u përdorën në të gjithë botën dhe kontribuan në uljen e emetimeve të karbonit.
Nguồn năng lượng tái tạo của chúng tôi đã được sử dụng toàn cầu và đã góp phần giảm thiểu lượng khí thải carbon.
Sot jam krenare që kam ndihmuar në bërjen e botës një vend më të mirë.
Hôm nay, tôi tự hào vì đã góp phần làm cho thế giới trở nên tốt đẹp hơn.
Por udhëtimi nuk përfundon këtu.
Nhưng chuyến đi không dừng lại ở đây.
Jam e vendosur të vazhdoj të zhvilloj teknologji inovative që do të përmirësojnë jetën tonë dhe do të mbrojnë planetin tonë.
Tôi quyết tâm tiếp tục phát triển các công nghệ đổi mới, những công nghệ sẽ cải thiện cuộc sống của chúng ta và bảo vệ hành tinh của chúng ta.
2.
Fjalitë B2 në lidhje me rolin e ndajfoljeve treguese
Câu B2 về vai trò của đại từ chỉ định
Ato pemë që sheh në sfond janë shumë shekullore.
Những cây mà bạn thấy phía sau đó đã sống nhiều thế kỷ.
Ky pikturë që varet në kënd është nga Rilindja.
Bức tranh này, cái mà treo ở góc, đến từ thời Phục Hưng.
Këto libra këtu janë baza e hulumtimit tim.
Những cuốn sách này là nền tảng cho nghiên cứu của tôi.
Ato zogj që janë atje në kafaz janë lloje të rralla.
Những con chim đó trong lồng là những loài hiếm.
Këto lule që ke mbjellë kanë lulëzuar mrekullisht.
Những bông hoa mà bạn đã trồng đã nở rất tốt.
Ato skulptura atje janë nga shekulli i 18-të.
Những bức tượng đó đến từ thế kỷ 18.
Ky qytet, në të cilin jetoj, ka një histori të pasur.
Thành phố mà tôi sống có một lịch sử giàu có.
Ai njeri atje është një shkrimtar i njohur.
Người đàn ông kia là một nhà văn nổi tiếng.
Ky mal që sheh është më i larti në këtë rajon.
Ngọn núi mà bạn thấy đó là cao nhất trong khu vực.
Kjo histori që tregon është shumë e mahnitshme.
Câu chuyện mà bạn kể thật là hấp dẫn.
Ata re që janë atje paralajmërojnë një stuhinë.
Những đám mây kia đang báo hiệu một cơn bão sắp đến.
Kjo urë që po kalojmë është ndërtuar në shekullin e kaluar.
Cây cầu mà chúng ta đang qua được xây dựng trong thế kỷ trước.
Ky poezi që ke recituar më ka prekur thellësisht.
Bài thơ mà bạn đã đọc đã làm tôi cảm động sâu sắc.
Kjo lumë që pamë dje është shumë e njohur.
Con sông mà chúng ta đã thấy hôm qua rất nổi tiếng.
Këto fjalë që ke thënë mbeten me mua.
Những lời mà bạn đã nói sẽ ở lại với tôi.
Ai anije atje është shumë e vjetër.
Con tàu kia rất cũ.
Ky mollëz aty është mbjellë nga gjyshi im.
Cây táo này được ông tôi trồng.
Kjo këngë që ajo po këndon është shumë e bukur.
Bài hát mà cô ấy đang hát rất đẹp.
Kjo përvojë që ke fituar është shumë e vlefshme.
Kinh nghiệm mà bạn đã có rất quý báu.
Ky mal që shihet nga larg është një destinacion i preferuar për të ecën në mal.
Ngọn núi mà chúng ta thấy từ xa đó là một điểm đến phổ biến cho những người yêu thích đi bộ đường dài.
3.
Bisedë: Shpërndani aventurat tuaja të udhëtimit dhe diskutoni për takimet kulturore
Cuộc trò chuyện: Chia sẻ những cuộc phiêu lưu du lịch của bạn và thảo luận về các cuộc gặp gỡ văn hóa
Gjatë udhëtimit tim në Tajlandë, takova një përzierje të mahnitshme të traditës dhe modernitetit.
Trong chuyến du lịch của tôi đến Thái Lan, tôi đã gặp một sự pha trộn hấp dẫn giữa truyền thống và hiện đại.
A keni vizituar ndonjëherë tempujt e mahnitshëm të Angkorit në Kambodxhë?
Bạn đã bao giờ thăm những ngôi đền huyền bí của Angkor ở Campuchia chưa?
Mikpritja e njerëzve në Japoni më ka impresionuar shumë.
Sự hiếu khách của người dân Nhật Bản đã ấn tượng sâu đậm trong tôi.
Cilat përvoja kulturore të jashtëzakonshme keni pasur gjatë udhëtimeve tuaja?
Bạn đã trải qua những trải nghiệm văn hóa phi thường nào trong các chuyến du lịch của mình?
Arkitektura frymëmarrëse në Dubai është një shikim i vërtetë për sytë.
Kiến trúc ngoạn mục ở Dubai thực sự là một món ngon cho đôi mắt.
A keni përjetuar traditat kulinarike unike të Indisë?
Bạn đã trải nghiệm những truyền thống ẩm thực độc đáo của Ấn Độ chưa?
Ecja ime përmes pyjeve tropikale të Perusë ishte një aventurë e vërtetë.
Cuộc đi bộ đường dài qua rừng mưa Peru của tôi đã là một cuộc phiêu lưu thực sự.
Cilat shtete keni vizituar që kanë pasur një ndikim të thellë mbi ju?
Bạn đã thăm những quốc gia nào mà chúng đã có ảnh hưởng sâu sắc đến bạn?
Takimi me Maasai në Kenia ishte një përvojë që ndryshon jetën.
Cuộc gặp gỡ với người Maasai ở Kenya đã là một trải nghiệm thay đổi cuộc sống của tôi.
Udhëtimet jo vetëm që na hapin sytë, por edhe zemrën për kulture të reja.
Du lịch không chỉ mở rộng tầm nhìn của chúng ta mà còn mở rộng trái tim đối với những nền văn hóa mới.
1.
Drejtimi i një projekti kërkimor udhërrëfyese në gjenetikë
Đảm nhiệm việc lãnh đạo một dự án nghiên cứu tiên tiến trong lĩnh vực kỹ thuật gen
Marta, një gjenetiste e shquar në qytetin e gjallë të San Franciskos, ishte përballur me një sfidë.
Marta, một nhà di truyền học xuất sắc ở thành phố sôi động San Francisco, đứng trước một thách thức.
Ajo udhëhoqi një ekip shkencëtarësh në kryerjen e një projekti kërkimor për ndryshimin gjenetik të bimëve.
Cô lãnh đạo một đội ngũ các nhà khoa học trong việc thực hiện một dự án nghiên cứu cắt nhấp về sửa đổi gen của cây trồng.
Ata po përpiqeshin të ndryshonin grurin në mënyrë që të mund të rritej në kushte klimatike ekstreme.
Họ cố gắng biến đổi lúa mì để nó có thể phát triển trong điều kiện khí hậu cực đoan.
Marta kaloi orë të pafundme në laborator, duke analizuar sekuencat gjenetike dhe duke modifikuar gjenet.
Marta dành hàng giờ liền trong phòng thí nghiệm, phân tích trình tự gen và chỉnh sửa gen.
Pavarësisht sfidave dhe pasigurisë, ajo mbajti gjithmonë optimizmin dhe vendosmërinë e saj.
Mặc dù những khó khăn và sự bất định, cô luôn giữ vững niềm lạc quan và quyết tâm của mình.
Ajo besonte me forcë se puna e saj kishte potencialin për të ndryshuar botën dhe për të luftuar urinë dhe varfërinë.
Cô tin chắc rằng công việc của mình có khả năng thay đổi thế giới và chiến đấu chống lại nạn đói và nghèo đói.
Marta dhe ekipi i saj punuan pa pushim, gjithmonë në kërkim të arritjes së ardhshme.
Marta và đội của mình đã làm việc không mệt mỏi, luôn tìm kiếm sự đột phá tiếp theo.
Ata kapërcyen pengesat, festuan fitoret e vogla dhe mësuan vazhdimisht.
Họ vượt qua những khó khăn, ăn mừng những chiến thắng nhỏ và luôn học hỏi.
Pas viteve të hulumtimit dhe eksperimenteve të panumërta, ata arritën në fund një arritje të rëndësishme.
Sau nhiều năm nghiên cứu và hàng loạt thí nghiệm, họ cuối cùng đã đạt được một bước đột phá quan trọng.
Ata kishin krijuar një lloj gruri të modifikuar gjenetikisht që mund të lulente në kushte ekstreme.
Họ đã tạo ra một giống lúa mì biến đổi gen có thể phát triển mạnh mẽ trong điều kiện khắc nghiệt.
Marta ndjeu një dallgë krenarie dhe përmbushje kur pa suksesin e punës së saj.
Marta cảm thấy một làn sóng tự hào và đầy lòng khi thấy thành quả của công việc của mình.
Kërkimet e saj kishin potencialin për të ndihmuar miliona njerëz dhe për të luftuar urinë në botë.
Nghiên cứu của cô có tiềm năng giúp đỡ hàng triệu người và chiến đấu chống lại nạn đói trên thế giới.
Ajo ishte krenare që ishte pjesë e një pune të tillë revolucionare që shtyn kufijtë e të mundurit.
Cô tự hào vì là một phần của một công việc tiên phong, đẩy lùi ranh giới của khả năng.
Me një ndjenjë shprese dhe optimizmi, Marta shikonte drejt së ardhmes, e gatshme për sfidat e ardhshme që do t'i dilnin para.
Với một tình cảm hy vọng và lạc quan, Marta nhìn về tương lai, sẵn sàng cho những thách thức tiếp theo mà cô sẽ đối mặt trên con đường của mình.
2.
Bisedë: Të flasësh për përvojat e tua në role udhëheqëse dhe menaxhim ekipesh
Trò chuyện: Nói về những kinh nghiệm của bạn trong vai trò lãnh đạo và quản lý nhóm
Në rolin tim si udhëheqës ekipi, shpejt e kuptova se komunikimi efektiv është kyç.
Trong vai trò là người lãnh đạo nhóm của tôi, tôi nhanh chóng nhận ra rằng giao tiếp hiệu quả là quan trọng.
Ndonjëherë është e nevojshme të marrësh vendime të vështira që ndikojnë në të gjithë ekipin.
Đôi khi, cần phải đưa ra những quyết định khó khăn ảnh hưởng đến toàn bộ nhóm.
Ishte detyra ime të motivoja ekipin dhe në të njëjtën kohë të siguroja që puna të kryhej në mënyrë efektive.
Nhiệm vụ của tôi là động viên nhóm và đồng thời đảm bảo công việc được thực hiện hiệu quả.
Mësova se të kuptosh fuqitë dhe dobësitë individuale të çdo anëtari të ekipit është thelbësore.
Tôi đã học rằng việc hiểu rõ sức mạnh và điểm yếu cá nhân của mỗi thành viên trong nhóm là rất quan trọng.
Ndonjëherë më ka dashur të zgjidhja konflikte brenda ekipit dhe të gjeja një kompromis të drejtë.
Đôi khi, tôi phải giải quyết xung đột trong nhóm và tìm ra một sự thỏa thuận công bằng.
Zhvillimi i një kulture të hapur dhe mbështetëse ishte një pjesë kyçe e filozofisë sime udhëheqëse.
Việc phát triển một văn hóa mở cửa và hỗ trợ là một phần quan trọng trong triết lý lãnh đạo của tôi.
Vlerësimi i kontributeve të secilit individ dhe nxitja e bashkimit ishin çelësi i suksesit tonë.
Việc đánh giá cao đóng góp của mỗi cá nhân và khuyến khích sự đoàn kết đã là chìa khóa cho sự thành công của chúng tôi.
Gjithashtu kam kuptuar nevojën për të dhënë dhe marrë feedback të vazhdueshëm për të nxitur rritjen dhe përmirësimin.
Tôi cũng đã nhận ra sự cần thiết của việc đưa ra và nhận phản hồi liên tục để thúc đẩy sự phát triển và cải thiện.
Përvoja ime më ka treguar se udhëheqja do të thotë t’i frymëzosh të tjerët të japin më të mirën e tyre.
Kinh nghiệm của tôi đã chỉ ra rằng lãnh đạo nghĩa là truyền cảm hứng cho người khác để họ đưa ra hết mình.
1.
Koordinimi i një përgjigjeje globale ndaj një sulmi kibernetik masiv mbi infrastrukturat kritike
Phối hợp một phản ứng toàn cầu đối với một cuộc tấn công mạng lớn vào cơ sở hạ tầng quan trọng
Ishte një natë e qetë dhe me yje, kur mesazhe të keqardhura paralajmëruese filluan të shfaqen në ekranet e qendrave të sigurisë në mbarë botën.
Đó là một đêm yên tĩnh và đầy sao, khi mà những thông báo cảnh báo đầy tai hại bắt đầu xuất hiện trên màn hình của các trung tâm an ninh trên khắp thế giới.
Unë jam Jin-ho, një analist i lartë i sigurisë së rrjetit me bazë në Seoul, dhe sapo kisha vënë filxhanin e kafesë time kur sinjali i parë i alarmit filloi të shkëlqente në ekranin tim.
Tôi là Jin-ho, một phân tích viên an ninh mạng cấp cao đặt tại Seoul, và tôi vừa đặt cốc cà phê xuống khi tín hiệu cảnh báo đầu tiên bắt đầu nháy trên màn hình của tôi.
Brenda pak sekondash më u bë e qartë se nuk ishim duke u përballur me një incident të zakonshëm të sigurisë.
Trong vòng vài giây, tôi đã nhận ra rằng chúng ta không phải đối phó với một sự cố an ninh hàng ngày.
Një aktor i paindentifikuar kishte ndërmarrë një sulm të koordinuar mirë ndaj infrastrukturave kritike në të gjithë botën.
Một đối tác không xác định đã tiến hành một cuộc tấn công được phối hợp chặt chẽ vào cơ sở hạ tầng quan trọng trên toàn thế giới.
Ndërsa përmasa e sulmit bëhej gjithnjë e më e qartë, unë i thirra kolegët e mi në Tokio, Uashington dhe Londër për të koordinuar një plan reagimi global.
Khi quy mô của cuộc tấn công trở nên rõ ràng hơn, tôi đã gọi cho các đồng nghiệp của mình tại Tokyo, Washington và London để phối hợp một kế hoạch phản ứng toàn cầu.
Sfida ishte e paprecedent, por duhej të përqendroheshim në marrjen e drejtimit në këtë krizë globale.
Thách thức là chưa từng có, nhưng chúng ta phải tập trung vào việc kiểm soát trong cuộc khủng hoảng toàn cầu này.
Mes kaosit, u lidhëm me ekspertë dhe qeveri në të gjithë botën për të diskutuar hapat e ardhshëm dhe për të koordinuar një masë të efektshme kundër.
Giữa lúc hỗn loạn, chúng tôi liên hệ với các chuyên gia và chính phủ trên khắp thế giới để thảo luận về các bước tiếp theo và phối hợp một biện pháp đối phó hiệu quả.
Ky sulm masiv thekson nevojën që shtetet të punojnë së bashku për të bërë hapësirën kibernetike më të sigurt.
Cuộc tấn công quy mô lớn này nhấn mạnh sự cần thiết để các quốc gia phải hợp tác làm cho không gian mạng trở nên an toàn hơn.
2.
Bisedë: Shkëmbimi i ekspertizave mbi diplomacinë ndërkombëtare dhe gjeopolitikën
Cuộc trò chuyện: Chia sẻ chuyên môn về ngoại giao quốc tế và địa chính trị
Gjeopolitika është një disiplinë komplekse dhe dinamike që eksploron ndërveprimin e fuqisë, hapësirës dhe kohës në një shkallë globale.
Địa chính trị là một lĩnh vực phức tạp và động, nghiên cứu sự tương tác của quyền lực, không gian và thời gian ở cấp độ toàn cầu.
Si do të vlerësonit peizazhin gjeopolitik aktual?
Làm thế nào bạn đánh giá bức tranh địa chính trị hiện tại?
Duke marrë parasysh tensionet e fundit dhe ndryshimet gjeopolitike, bota duket të jetë në një ndryshim të vazhdueshëm.
Xét trong bối cảnh những căng thẳng và thay đổi địa chính trị gần đây, thế giới dường như đang phải đối mặt với sự thay đổi liên tục.
Cila është roli i diplomacisë në këtë kontekst që ndryshon vazhdimisht?
Ngoại giao đóng vai trò gì trong ngữ cảnh này đang thay đổi liên tục?
Diplomacia vepron si një mjet themelor për të nxitur dialogun, zgjidhjen e konflikteve dhe mbajtjen e marrëdhënieve ndërkombëtare.
Ngoại giao hoạt động như một công cụ cơ bản để thúc đẩy đối thoại, giải quyết xung đột và duy trì quan hệ quốc tế.
Mund të analizoni një konflikt gjeopolitik aktual dhe të jepni vlerësimin tuaj për të?
Bạn có thể phân tích một xung đột địa chính trị hiện tại và đưa ra đánh giá của mình?
Tensionet e vazhdueshme mes fuqive të mëdha kanë potencialin për të trazuar seriozisht ekuilibrin gjeopolitik.
Những căng thẳng kéo dài giữa các cường quốc có khả năng làm phiền đến sự cân bằng địa chính trị một cách nghiêm trọng.
Si mund të ndihmojnë masat diplomatike në zbutjen e këtyre tensioneve?
Các biện pháp ngoại giao có thể đóng góp như thế nào để giảm bớt những căng thẳng như vậy?
Përmes negociatave konstruktive dhe vullnetit për bashkëpunim, diplomatët mund të vendosin themelet për një të ardhme më paqësore.
Thông qua các cuộc đàm phán xây dựng và ý chí hợp tác, các nhà ngoại giao có thể đặt nền tảng cho một tương lai hòa bình hơn.